Nhưng để làm được dự toán thì trước hết, quý khách cần xác định xem bulong, ốc vít mình cần báo giá có cường độ như thế nào? Bu lông có mấy đai ốc, mấy vòng đệm, chế tạo từ vật liệu nào, được mạ kẽm nhúng nóng, mạ điện phân hay để dạng đen nguyên bản của thép? Những yếu tố này sẽ quyết định đến giá thành của sản phẩm. Mời quý khách hàng cùng tìm hiểu dưới thông tin sau:
- Đối với Bulong liên kết, bu lông lục giác thì có 2 loại được sử dụng phổ biến là bulong cấp bền 4.6 (giới hạn bền nhỏ nhất = 400Mpa, giới hạn chảy nhỏ nhất = 360Mpa) và bu lông cấp bền 8.8 (giới hạn bền nhỏ nhất là 800Mpa, giới hạn chảy nhỏ nhất là 640Mpa). Ngoài ra còn có bu lông cấp bền 5.6, 6.6, 6.8 nhưng do cạnh tranh về giá và công nghệ sản xuất, nên phần lớn các loại bu lông này đều không đạt được cấp bền thực tế.
- Đối với Bulong neo móng thì có thể điều chỉnh và sản xuất được các loại bu lông cấp bền 4.6, 5.6, 6.6, 6.8 và 8.8. Tuy nhiên, không phải đơn vị sản xuất Bulong neo móng nào cũng bảo đảm được cấp bền, nhất là các cơ sở nhỏ lẻ có năng lực sản xuất kém và không có thương hiệu.
- Thông thường, khi khách hàng yêu cầu báo giá thì họ chỉ cung cấp thông tin về đường kính và chiều dài của Bu lông, mà ít khi cho biết là Bu lông đó gồm mấy đai ốc, mấy vòng đệm. Chính vì thế mà giá của bu lông sẽ bị chênh lệch so với dự toán vì thực tế cần nhiều đai ốc và vòng đệm hơn.
Bulong lục giác
- Một bộ bu lông thường chỉ cần tới 1 đai ốc kèm theo khi làm việc, nhưng có những trường hợp đòi hỏi thi công nhiều kết cấu khác nhau thì sẽ cần nhiều đai ốc và vòng đệm hơn, do đó giá thành cũng thay đổi.
Nếu bu lông làm việc trong điều kiện không cần bảo vệ thì có thể sử dụng loại bu lông đen (màu nguyên bản của thép). Nếu bảo vệ trong môi trường không ẩm ướt thì dùng bu lông mạ điện phân, còn bảo vệ trong môi trường ẩm ướt thì mạ kẽm nhúng nóng.
Vật liệu sản xuất Bulong rất đa dạng như: nhôm, đồng, hợp kim đồng, nhựa, thép carbon, thép không gỉ inox, hợp kim, Titanium. Mỗi loại vật liệu lại được sử dụng trong điều kiện khác nhau. Nếu làm việc trong môi trường bị ăn mòn bởi hóa chất thì nên sử dụng bu lông inox (inox 201, inox 304, inox 316)
Khi đã xác định được loại bu lông cần sử dụng, khách hàng vui lòng cung cấp cho chúng tôi các thông tin về sản phẩm kể trên cùng số lượng sản phẩm và các yêu cầu phát sinh khác (nếu có). Chúng tôi sẽ tiến hành gửi Bảng giá Bulong khách hàng sớm nhất và cụ thể nhất.
3DS Việt Nam xin công bố bảng giá các mặt hàng Bu lông-ốc vít như sau:
BẢNG GIÁ BULONG
STT |
TÊN HÀNG |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Bulong M6 các size |
Kg |
1 |
29,400 |
2 |
Bulong M8 các size |
Kg |
1 |
27,500 |
3 |
Bulong M10 các size |
Kg |
1 |
27,000 |
4 |
Bulong M12 các size |
Kg |
1 |
27,000 |
5 |
Bulong M14 các size |
Kg |
1 |
27,000 |
6 |
Bulong M16 các size |
Kg |
1 |
27,000 |
7 |
Bulong M18 các size |
Kg |
1 |
27,000 |
8 |
Bulong M20 các size |
Kg |
1 |
28,000 |
9 |
Bulong M22 các size |
Kg |
1 |
28,000 |
Ngoài ra chúng tôi còn bảng giá bulong khác quý khách hãy liên hệ ngày hotline 0982.997.315 để được tư vấn chi tiết về giá của các loại bulong
_______________________________________
Mọi thông tin TƯ VẤN & BÁO GIÁ chi tiết quý khách vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH 3DS VIỆT NAM.
Địa Chỉ: Số 10 LK34 KĐT mới Vân Canh - Hoài Đức - Hà Nội.
Hotline: 0982.997.315
Email: ct3dsvietnam@gmail.com
3DS VIỆT NAM - CHI TIẾT NHỎ - THÀNH CÔNG LỚN!
Nhấn vào đây để tải catalog